áo khoác đọc tiếng anh là gì
Bạn đã biết áo khoác trong tiếng anh là gì? Tùy thuộc các loại dạng áo khoác khác nhau, nhà sản xuất cho ra đời các mẫu, kiểu dáng màu sắc phù hợp từ nhiều chất liệu khác nhau, áo khoác thường có tay áo và phần thân áo dài, sử dụng khuy áo, dây kéo, dây đai lưng, nút bấm, dây séc,… hoặc kết hợp của một
Skirt /skɜːt/: cái váy. Cái áo khoác tiếng anh là gì. Như vậy, cái áo khoác trong tiếng anh có 2 cách gọi là jacket và coat. Lưu ý là jacket để chỉ áo khoác dáng ngắn, coat để chi áo khoác dáng dài. Vậy nên khi bạn nói tới cái áo khoác thì cần phân biệt nói đúng từ để
Dịch trong bối cảnh "ÁO KHOÁC" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ÁO KHOÁC" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
[Mã BMLT35 giảm đến 35K] Sách - Mindmap English Grammar - Ngữ Pháp Tiếng Anh Bằng Sơ Đồ Tư Duycó giá rẻ nữa, giờ chỉ còn 142,500đ. Suy nghĩ thật lâu, đặt hàng thật nhanh và khui hàng thật mau để review cho bạn bè cùng chung vui hén.
Trên đây thêm một chiếc áo gió hoặc áo khoác không thấm nước nhẹ để chặn gió và mưa và giữ nhiệt cơ thể. Over this add a windbreaker or lightweight waterproof-breathable jacket to block wind and rain and hold in body heat. Các thành phẩm áo khoác áo gió của chúng tôi:. Parts of our coat of arms:.
Ngoài Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt trường Tiểu học Trung Châu B, Hà Nội năm học 2021 - 2022, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục
áo tiếng anh là gì ý nghĩa áo hoodie tiếng anh là gì 10/07/2021 Bởi admin Bạn là một tín đồ thời trang và thích mua sắm, nhưng bạn lại không biết đến tên gọi của các loại quần áo? Áo khoác, áo len, áo sơ mi,…. có quá nhiều loại áo với những tên gọi khác nhau với từ
Nắng sớm mai nhẹ chiếu lên tấm rèm cửa mỏng manh trắng tinh khôi. Mặt trời đã hé mình sau một đêm hạ yên tĩnh.
phlegpolhyto1984. Trong số các loại áo thông dụng thì ngoài áo sơ mi, áo phông thì áo khoác cũng là một kiểu áo phổ biến. Áo khoác thực ra cũng có nhiều loại như áo khoác bò, áo vest, áo khoác lông vũ, áo khoác trần bông, áo khoác gió, áo khoác ngắn, áo khoác dài áo măng tô, áo khoác da, áo khoác thế thao, áo khoác bảo hộ lao động, … Mỗi loại áo khoác thường đều có tên gọi riêng và trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái áo khoác tiếng anh là gì cũng như cách đọc của từ này trong tiếng anh sao cho sơ mi tiếng anh là gìCái chăn tiếng anh là gìCái ấm trà tiếng anh là gìCái áo mưa tiếng anh là gìNước Lít-va tiếng anh là gìCái áo khoác tiếng anh là gìÁo khoác tiếng anh có hai cách gọi phổ biến. Thứ nhất là jacket, phiên âm đọc là / Thứ hai là coat, phiên âm đọc là /kəʊt/. Mặc dù cả hai từ này đều để chỉ cái áo khoác nói chung nhưng nó vẫn có sự khác / /kəʊt/ đọc đúng từ jacket và coat cũng khá là dễ thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn. Nếu đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jacket và coat như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh từ A đến Z để biết cách đọc cụ áo khoác tiếng anh là gìSự khác biệt giữa jacket và coatMặc dù cả hai từ trên đều để chỉ áo khoác nói chung nhưng jacket là từ thường được nhắc đến phổ biến hơn so với coat. Nguyên nhân vì hai từ này có sự khác nhau khi nói về áo khoác. Cụ thể, jacket là từ để chỉ các loại áo khoác ngắn với chiều dài vừa phải, thường jacket chỉ dài tới hông hoặc dài tới đùi chứ không dài hơn. Còn coat là để chỉ áo khoác dáng dài, thường thì coat sẽ là loại áo dài tới gối hoặc thậm chí dài hơn gần đến chân. Do kiểu áo jacket phổ biến hơn nên từ jacket được nhắc đến phổ biến hơn áo khoác tiếng anh là gìXem thêm một số trang phục khác trong tiếng anhCowboy hat / ˌhæt/ mũ cao bồiBoot /buːt/ giày bốt cao cổTank top /ˈtæŋk ˌtɒp/ áo ba lỗ, áo không taySlipper / chiếc dépScarf /skɑːf/ khăn quàng cổSweater /ˈswetər/ áo len dài tayHat /hæt/ cái mũBra /brɑː/ áo lót nữ áo ngựcUnderpants / quần lót namKnickers / quần lót nữClog /klɔg/ cái guốc Pyjamas /piʤɑməz/ đồ ngủ, quần áo ngủGlove /ɡlʌv/ găng tayBathrobe / áo choàng tắmShorts /ʃɔːts/ quần đùiAnorak / áo khoác gió có mũSkirt /skɜːt/ cái váyTie /taɪ/ cái cà vạtJumper / áo len chui đầuBaseball jacket / áo khoác bóng chàyBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữConical hat / hæt/ cái nón láDress /dres/ áo liền váy Cape /keɪp/ áo choàng không mũTurtleneck / áo len cổ lọTrousers / quần dàiCloak /kləʊk/ áo choàng có mũBaseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/ Mũ lưỡi traiSuit /suːt/ áo vestDinner jacket / áo vest dự tiệcBikini / bộ đồ bơi 2 mảnh của nữLeather jacket /leə dʤækit/áo khoác daPullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầuJacket /ˈdʒækɪt/ áo khoácCardigan /ˈkɑːdɪɡən/ áo khoác len có khuy cài phía trướcCái áo khoác tiếng anh là gìNhư vậy, cái áo khoác trong tiếng anh có 2 cách gọi là jacket và coat. Lưu ý là jacket để chỉ áo khoác dáng ngắn, coat để chi áo khoác dáng dài. Vậy nên khi bạn nói tới cái áo khoác thì cần phân biệt nói đúng từ để người nghe hiểu bạn đang nói tới loại áo khoác viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Học 1OO từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trang phục, QUẦN ÁO và PHỤ KIỆN/ CLOTHES and ACCESSORIES Học 1OO từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trang phục, QUẦN ÁO và PHỤ KIỆN/ CLOTHES and ACCESSORIES “Áo Khoác” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Để tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, hôm nay studyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một chủ đề từ vựng mới trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Khi các bạn tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp rất nhiều trong việc học tiếng Anh. Khi đó ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Sau đây là tất tần tật về danh từ “ÁO KHOÁC” trong Tiếng Anh là gì. Hãy cùng mình tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!! 1. ÁO KHOÁC trong tiếng Anh là gì?2. Một số ví dụ Anh – Việt3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan 1. ÁO KHOÁC trong tiếng Anh là gì? Hình ảnh minh họa áo khoác Áo khoác trong tiếng Anh là Jacket Phiên âm Anh – Anh / Định nghĩa tiếng Việt Áo khoác là áo khoác ngắn Định nghĩa tiếng Anh Jacket is a short coat 2. Một số ví dụ Anh – Việt Hình ảnh minh họa áo khoác I felt a bit chilly so you can put on a jacket Tôi cảm thấy hơi lạnh nên bạn có thể mặc áo khoác vào She draped her jacket over the back of the chair and sat down to eat Cô khoác áo khoác ra sau ghế và ngồi ăn She had a neatly folded handkerchief in his jacket pocket Cô có một chiếc khăn tay được gấp gọn gàng trong túi áo khoác của anh What happened to his jacket? There’s a big rip in the sleeve Chuyện gì đã xảy ra với áo khoác của anh ấy? Có một vết rách lớn trong tay áo He was wearing a black leather jacket Anh ta mặc một chiếc áo khoác da màu đen His jacket was draped over a chair across the room Áo khoác của anh ấy được khoác trên một chiếc ghế trong phòng He hugged her arms and hunched down into her jacket, his teeth chattering. Anh ôm lấy cánh tay cô và khom người vào trong áo khoác của cô, hàm răng nghiến lợi. A young woman in a tan jacket waited at the foot of the stairs looking ill at ease. Một người phụ nữ trẻ trong chiếc áo khoác màu rám nắng đứng đợi dưới chân cầu thang với vẻ thoải mái ốm yếu. Mia, bedecked in an orange caftan and a fox fur jacket, smiled a knowing smile to Cynthia and was gone. Mia, với bộ lông dài màu cam và chiếc áo khoác lông cáo, nở một nụ cười hiểu biết với Cynthia rồi biến mất. Marie began to pull off the jacket, saying, “I must give it to a poor little strange boy.” Marie bắt đầu cởi áo khoác, nói “Tôi phải đưa nó cho một cậu bé lạ mặt tội nghiệp.” He had given her a jacket, but their slow crawl through the forest had left her soaked and shivering Anh đã đưa cho cô một chiếc áo khoác, nhưng việc họ chậm chạp trong rừng khiến cô ướt sũng và rùng mình She pulled his jacket and vest off and carefully laid them over the back of a chair. Cô kéo áo khoác và áo vest của anh ra và cẩn thận đặt chúng lên lưng ghế Qri trotted down the grand staircase, keys in one hand and jacket in the other Qri chạy lon ton xuống cầu thang lớn, tay kia cầm chìa khóa và áo khoác Among the trees, a woman with long legs and long, swinging arms, wearing a short jacket, bast shoes, and a Kazan hat, was approaching with long, light steps Giữa những cái cây, một người phụ nữ chân dài, tay dài vung vẩy, mặc áo khoác ngắn, đi giày bệt và đội mũ Kazan, đang bước tới với những bước dài nhẹ nhàng He unfolded his jacket collar and hunkered down in the saddle, cold and miserable Anh ấy mở rộng cổ áo khoác của mình và thu mình xuống yên xe, lạnh lẽo và đau khổ He snatched his jacket and pulled it on as he raced down the stairwell and down the hall to the front door Anh ta giật chiếc áo khoác của mình và mặc nó khi chạy xuống cầu thang và xuống hành lang để đến cửa trước Min strode to the small gym behind the main house, stripping off his jacket and shirt as he did so. Min sải bước đến phòng tập thể dục nhỏ phía sau nhà chính, cởi bỏ áo khoác và áo sơ mi She sat there, not in a uniform, but in shirt and tie, with a suit jacket slung over the chair Cô ấy ngồi đó, không phải trong bộ đồng phục, mà là áo sơ mi và cà vạt, với một chiếc áo vest khoác hờ trên ghế She was fully clothed and wore a light jacket Cô ấy đã mặc đầy đủ quần áo và mặc một chiếc áo khoác nhẹ 3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan Hình ảnh minh họa áo khoác Dress /dres/ váy liền Skirt /skɜːt/ chân váy Miniskirt / váy ngắn Blouse /blaʊz/ áo sơ mi nữ Stockings / tất dài Gloves /ɡlʌv/ găng tay Vest /vest/ áo lót ba lỗ Blazer / áo khoác nam dạng vét Swimming costume quần áo bơi Pyjamas / bộ đồ ngủ Nightie nightdress / váy ngủ Qua bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến ÁO KHOÁC trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ Anh – Việt cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Bên cạnh đó, Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài đọc. Để có thể hiểu rõ hơn cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập bạn nhé. Cám ơn các bạn đã theo dõi hết bài viết trên. Chúc các bạn thành công với những dự định trong tương lai sắp tới!
Mau cởi áo khoác ra. Take off your coat! Daniel, mặc áo khoác vô. Daniel, put your coat on. Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi. Atticus was holding out my bathrobe and coat. Để con cất áo khoác. I'll take your coat. Vì thế, em đã nghĩ, ngài có thể cởi áo khoác của mình, thưa ngài. So I was thinking maybe you should take your jacket off, mister. Chúng ta có thỏa thuận và áo khoác vàng không nằm trong đó. We had a deal, and wearing a gold cloak wasn't part of it. Áo khoác của tớ đâu rồi? Where is my coat? Cái áo khoác mà Tom muốn quá đắt. Thế nên anh ấy đã không mua nó. The coat Tom wanted was too expensive. That's why he didn't buy it. Cả hai loại áo khoác dày "phong cách judo", và mỏng "phong cách karate" đều được sử dụng. Both thick "judo-style", and thin "karate-style" cotton tops are used. Mày thó áo khoác quân đội Mỹ đó ở đâu? Where'd you get that Army coat? Hình như anh mặc ngược áo khoác rồi. You've apparently got this whole coat thing backwards. Sari jama Jama là một bộ áo khoác dài phổ biến trong thời Mughal. The jama is a long coat which was popular during the Mughal period. Và rồi Acardo bỏ tên của mục tiêu vào túi của áo khoác. And then Acardo puts the target's name in the pocket of the jacket. Được rồi, lấy áo khoác của tôi và đi cùng với nhau nhé. All right, bring your coats and stay in a group. Okay, tớ sẽ đi lấy áo khoác. Okay, I'm gonna get my sweater. Áo khoác đẹp đấy. You know what? Một người đàn ông với một chiếc áo khoác... He had a hat on and big, long coat and... Sao không cởi áo khoác ra đi? Why don't you take off your jacket? Jack cởi giày cùng áo khoác và bò vào túi ngủ của mình. Jack took off his boots and jacket and crawled into his sleeping bag. Rồi anh túm chặt hai bả vai cô qua áo khoác và đẩy cô ra, đầy tức giận. Then he grasped her shoulders through her coat and pushed her away, angry. Khẩu súng giấu trong áo khoác? The hidden gun beneath his coat? Ông ấy mặc một cái áo khoác màu nâu nhạt, nhưng tôi không nhớ mặt ông He was wearing a light brown jacket, but I don't remember his face. Nếu cô chỉ biết... Cô lấy ra một cái gai khác, nó bám vào cổ áo khoác anh. If she only knew.... She picked off another thorn, this one caught on the collar of his jacket. Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ. I bought this coat at a low price. ây là áo khoác của cậu ấy Ừm That's his jacket.
Học tiếng Anh chủ đề tên các loại trang phục/Clothes/ English onlineHọc tiếng Anh chủ đề tên các loại trang phục/Clothes/ English onlineTrong số các loại áo thông dụng thì ngoài áo sơ mi, áo phông thì áo khoác cũng là một kiểu áo phổ biến. Áo khoác thực ra cũng có nhiều loại như áo khoác bò, áo vest, áo khoác lông vũ, áo khoác trần bông, áo khoác gió, áo khoác ngắn, áo khoác dài áo măng tô, áo khoác da, áo khoác thế thao, áo khoác bảo hộ lao động, … Mỗi loại áo khoác thường đều có tên gọi riêng và trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái áo khoác tiếng anh là gì cũng như cách đọc của từ này trong tiếng anh sao cho / /kəʊt/Để đọc đúng từ jacket và coat cũng khá là dễ thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn. Nếu đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jacket và coat như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh từ A đến Z để biết cách đọc cụ khác biệt giữa jacket và coatMặc dù cả hai từ trên đều để chỉ áo khoác nói chung nhưng jacket là từ thường được nhắc đến phổ biến hơn so với coat. Nguyên nhân vì hai từ này có sự khác nhau khi nói về áo khoác. Cụ thể, jacket là từ để chỉ các loại áo khoác ngắn với chiều dài vừa phải, thường jacket chỉ dài tới hông hoặc dài tới đùi chứ không dài hơn. Còn coat là để chỉ áo khoác dáng dài, thường thì coat sẽ là loại áo dài tới gối hoặc thậm chí dài hơn gần đến chân. Do kiểu áo jacket phổ biến hơn nên từ jacket được nhắc đến phổ biến hơn thêm một số trang phục khác trong tiếng anhBeret / mũ nồiSwimming cap / kæp/ cái mũ bơiOff-the-shoulder / áo trễ vaiCowboy hat / ˌhæt/ mũ cao bồiOff-the-shoulder / cái áo trễ vaiTracksuit bottoms / quần thể thaoDress /dres/ áo liền váy, váy đầmPalazzo pants / ˌpænts/ cái quần váyWedding dress / dres/ cái váy cướiJacket /ˈdʒækɪt/ áo khoácMary janes / ˈdʒeɪnz/ giày búp bêBelt /belt/ thắt lưngAnkle socks / sɒk/ tất cổ ngắn, tất cổ thấpWoollen socks / sɒk/ tất lenTrousers / quần dàiEngagement ring / ˌrɪŋ/ nhẫn đính hônHoop earring /huːp khuyên tai dạng vòng trònPair of gloves /peər əv ɡlʌvz/ đôi găng tayBeanie / mũ lenNeckerchief / khăn vuông quàng cổVisor hat / hæt/ mũ nửa đầuSweatshirt / áo nỉ chui đầuBallet shoes / ˌʃuː/ giày múa ba lêCrop top /ˈkrɒp ˌtɒp/ cái áo lửngScarf /skɑːf/ cái khăn quàng cổBermuda shorts / ˈʃɔːts/ quần âu ngắnBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữHairband / cái bờmGlove /ɡlʌv/ găng tayBikini / bộ đồ bơi 2 mảnh của nữAnorak / áo khoác gió có mũWedding ring / ˌrɪŋ/ nhẫn cướiBow /bəʊ/ cái nơNightdress / váy ngủMoccasin / giày mocaNhư vậy, cái áo khoác trong tiếng anh có 2 cách gọi là jacket và coat. Lưu ý là jacket để chỉ áo khoác dáng ngắn, coat để chi áo khoác dáng dài. Vậy nên khi bạn nói tới cái áo khoác thì cần phân biệt nói đúng từ để người nghe hiểu bạn đang nói tới loại áo khoác nào.
Áo Ấm Tiếng Anh Là Gì - Áo Khoác Tiếng Anh Là Gì Áo khoác là loại áo mặc bên ngoài, tác dụng chính là để giữ ấm cơ thể, ngoài ra, áo khoác còn dùng để tránh nắng, làm đẹp, trang trí,… sử dụng cho cả n Domain Liên kết Bài viết liên quan áo khoác đọc tiếng anh là gì "Áo Khoác" trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Áo khoác trong tiếng Anh là Jacket Phiên âm Anh - Anh / Định nghĩa tiếng Việt Áo khoác là áo khoác ngắn Định nghĩa tiếng Anh Jacket is a short coat 2. Một số ví dụ Anh - Việt Hình ảnh minh Xem thêm Chi Tiết ÁO KHOÁC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Nghĩa của "áo khoác" trong tiếng Anh áo khoác {danh} EN volume_up coat jacket overcoat áo khoác ngoài {danh} EN volume_up overcoat mantle áo khoác thể thao {danh} EN volume_up sports coat áo khoác có Xem thêm Chi Tiết Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo khoác nam chính ... Sau đây là tên gốc tiếng anh của áo khoác cũng như tên gọi của từng dòng áo khoác khác. Tên gọi chung dùng chung để ám chỉ áo khoác Coats, jackets, outerwear, pall, overcoat áo măng tô, parka,… Xem thêm Chi Tiết Phép tịnh tiến áo khoác thành Tiếng Anh Glosbe Làm thế nào để bạn dịch "áo khoác" thành Tiếng Anh jacket, cope, mantle. Câu ví dụ Tom mặc một chiếc áo khoác trắng.↔ Tom wore a white jacket. Glosbe. Glosbe. ... Sari jama Jama là một bộ áo khoác d Xem thêm Chi Tiết TOP 9 áo khoác đọc tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT Mục lục. 1 KHOÁC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển 2 - áo khoác in English - Vietnamese-English Dictionary; 3 áo khoác đọc Tiếng Anh là gì - Học Tốt; 4 4."Áo Khoác" t Xem thêm Chi Tiết áo khoác trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh áo khoác trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh. Mau cởi áo khoác ra. Take off your coat! Bạn đang đọc áo khoác trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh. Daniel, mặc áo khoác vô. Daniel, pu Xem thêm Chi Tiết Cái áo khoác tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng Áo khoác tiếng anh là gì Áo khoác tiếng anh có hai cách gọi phổ biến. Thứ nhất là jacket, phiên âm đọc là / Thứ hai là coat, phiên âm đọc là /kəʊt/. Mặc dù cả hai từ này đều để chỉ cái áo kh Xem thêm Chi Tiết Cái Áo Khoác Đọc Tiếng Anh Là Gì, Top 19 Mới Nhất 2021 3. Cái áo khoác gọi Tiếng Anh là gì - Học Tốt. Tác giả Đánh giá 2 ⭐ 45382 lượt Reviews Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá bèo nhất 4 ⭐ Tóm tắt Học tên gọi các một số loại áo xống và v Xem thêm Chi Tiết Top 19 Áo Khoác Đọc Tiếng Anh Là Gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Jun 8, 20223. Cái áo khóa ngoài đọc giờ Anh là gì - học Tốt. Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 85656 lượt đánh giá Đánh giá chỉ cao nhất 5 ⭐ Đánh giá tốt nhất 4 ⭐ Tóm tắt Học tên gọi các loại Xem thêm Chi Tiết Top 19 áo khoác trong tiếng anh đọc là gì mới nhất 2021 Thoitrangviet247 3. "Áo Khoác" trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt; 4. Yêu lại từ đầu tiếng Anh Facebook; 5. Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo … - tripleR; 6. Cái áo khoác đọc Tiếng Xem thêm Chi Tiết